ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ÂN THI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 113 /QĐ-UBND Ân Thi, ngày 13 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ÂN THI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/BTP ngày 28/7/2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật huyện Ân Thi ngày 13/01/2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 21 xã, thị trấn (có danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019.
Điều 2. Giao phòng Văn hóa và Thông tin huyện chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 lên trang thông tin điện tử của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND-UBND huyện, Trưởng phòng Tư pháp huyện, các thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Mai Xuân Giới
DANH SÁCH
CÁC XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020
của UBND huyện Ân Thi )
|
|
|
STT
|
Tên xã
|
Tổng điểm
|
Điểm của từng tiêu chí
|
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)
|
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
|
I
|
Loại I
|
|
|
1
|
Hồ Tùng Mậu
|
92,1
|
13
|
28,3
|
24
|
6,8
|
20
|
99
|
|
2
|
Thị trấn Ân Thi
|
92
|
13
|
28
|
24
|
7
|
20
|
100
|
|
3
|
Đào Dương
|
91
|
14
|
28
|
22
|
7
|
20
|
99
|
|
4
|
Xuân Trúc
|
90,25
|
14
|
28,25
|
22
|
7
|
19
|
98
|
|
II
|
Loại II
|
|
|
5
|
Hồng Quang
|
91,75
|
15
|
28,25
|
22,5
|
7
|
19
|
96
|
|
6
|
Quảng Lãng
|
91,5
|
14
|
27,5
|
23
|
7
|
20
|
90,6
|
|
7
|
Bắc Sơn
|
90,8
|
13
|
27,3
|
21,5
|
9
|
20
|
99,21
|
|
8
|
Hồng Vân
|
90,07
|
14
|
28,07
|
22
|
6
|
20
|
93
|
|
9
|
Quang Vinh
|
88,65
|
13
|
27,15
|
22,5
|
6
|
20
|
93,35
|
|
10
|
Văn Nhuệ
|
88,5
|
14
|
28,5
|
21,5
|
6
|
18,5
|
96
|
|
11
|
Vân Du
|
88,4
|
14
|
28,4
|
19
|
7
|
20
|
92
|
|
12
|
Tân Phúc
|
87,8
|
14
|
25,8
|
21
|
7
|
20
|
99
|
|
13
|
Đặng Lễ
|
87,65
|
14
|
28,65
|
19
|
6
|
20
|
94,7
|
|
14
|
Cẩm Ninh
|
87,45
|
14
|
25,45
|
21
|
7
|
20
|
99,8
|
|
15
|
Đa Lộc
|
87,35
|
13
|
27,55
|
21
|
5,8
|
20
|
99
|
|
16
|
Hoàng Hoa Thám
|
87,15
|
14
|
25,25
|
21,5
|
6,4
|
20
|
98
|
|
17
|
Nguyễn Trãi
|
87
|
13
|
27
|
21
|
7
|
19
|
96
|
|
18
|
Tiền Phong
|
87
|
13
|
28
|
21
|
7
|
18
|
94
|
|
19
|
Phù Ủng
|
86
|
14
|
27,5
|
20
|
6
|
18,5
|
92
|
|
Xem văn bản gốc tại đây